Thuật Ngữ CMS

Thuật ngữ CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content management system), là một chương trình máy tính cho phép xuất bản và chỉnh sửa nội dung cũng như là một trung tâm bảo trì giao diện

Thuật ngữ Cloaking

Theo ngữ nghĩa tiếng việt thì Cloaking là sự che đậy hay che giấu một cái gì đó, còn trong SEO thì Cloaking là một thuật ngữ nói về kỹ thuật hiển thị nội dung cho các robot của công cụ tìm kiếm

Thuật ngữ Client

Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-server.

Thuật Ngữ CLICK FRAUD

Click Fraud là một hình thức gian lận trên Internet trong vấn đề chi trả cho mỗi lần nhấp chuột cho mỗi quảng cáo trực tuyến, việc tự động tạo nên những chương trình máy tính bắt chước một người sử dụng hợp pháp của một trình duyệt web nhấp chuột vào một quảng cáo

Thuật ngữ Checking in

Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng xã hội biết vị trí hiện tại của mình.

Thuật Ngữ CATEGORY

Thuật ngữ Category được hiểu là những chức năng phân loại và sắp xếp bài viết để có thể dễ dàng điều hướng người dùng tới những nội dung cần tìm hiểu.

Thuật Ngữ CANONICAL URL

Sự ra đời của thẻ Canonical URL có thể coi là kinh điển trong SEO, giúp cho những người làm SEO có thể xóa bỏ nội dung trùng lặp trên website, điều này sẽ giúp cho Google đánh giá trang web của bạn cao hơn.

Thuật ngữ Broad match

Thuật ngữ Broad match là dạng kết hợp rộng từ khoá. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.

Thuật ngữ Bounce Rate

Trong phân tích web, Bounce là thuật ngữ để chỉ một khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi xem hết trang đó trên website

Thuật Ngữ BOOKMARK

Thuật ngữ Bookmark ám chỉ về một liên kết đã được lưu vào một danh sách các liên kết trong trang Web. Khi bạn đang tìm kiếm một trang web và muốn để có thể quay lại truy cập với nó một cách nhanh chóng về sau này, thì bạn có thể tạo ra một đánh dấu cho nó.

Thuật Ngữ BLOGROLL

Blogroll là danh sách các liên kết đến các Blog mà các Blogger yêu thích. Một danh sách Blog thường được nằm trong sidebar của Blog.

Thuật Ngữ BLOGOSPHERE

Thuật ngữ Blogosphere là định nghĩa của công cụ tìm kiếm các Blog được dùng để tìm kiếm, thu nhập nội dung dựa trên cấc mối liên kết từ các Blog.

Thuật Ngữ BLOGGER

Bloger là thuật ngữ ám chỉ về một người thực hiện các hoạt động như viết bài, đăng tải hỉnh ảnh, video nhằm tạo nội dung cho một Blog thì được gọi là một Blogger, và hành động viết Blog còn được mọi người dùng với cái tên là Blogging.

Thuật Ngữ BLOG

Blog là một thuật ngữ ám chỉ những trang web có thông tin được công bố trên World Wide Web và bao gồm các mục riêng biệt (“bài viết”) thường hiển thị theo thứ tự thời gian đảo ngược (bài viết gần đây nhất xuất hiện đầu tiên) .

Thuật ngữ Black hat

Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.