Thuật Ngữ CPD – Cost Per Duration

CPD (Cost Per Duration – day): là hình thức tính tiền theo thời gian đăng quảng cáo, hình thức quảng cáo này có chi phí rất cao, thường thì hay được áp dụng cho quảng cáo thương hiệu

Thuật Ngữ CPC

CPC (Cost Per Click) hay PPC (Pay Per Click) là 1 hình thức quảng cáo trực tuyến, trong đó nhà quảng cáo sẽ không trả tiền cho những lượt xem, mà chỉ trả tiền khi có người dùng click chuột vào liên kết

Thuật Ngữ CPA – Cost Per Action

CPA là viết tắt của Cost Per Action, Còn được gọi là PPA (Pay Per Action) hay CPL (Cost per Lead) hay CPS (Cost per Sales), là một dạng định giá cho quảng cáo trực tuyến

Thuật ngữ Cookie

Cookie là một thuật ngữ ám chỉ một tập tin văn bản (ở đây là website)được sử dụng để lưu trữ thông tin về một khách truy cập, sở thích của mình, địa điểm và các chi tiết khác khiu người dùng truy cập website đó.

Thuật ngữ Conversion tracking

Thuật ngữ Conversion tracking ám chỉ quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi khách hàng. Quá trình này dựa trên lượng truy cập website của khách hàng và việc họ đi theo các phân đoạn chuyển đổi cho đến khi thực hiện xong mục tiêu của chủ website

Thuật Ngữ CONVERSION RATE

Conversion Rate là một hình thức thương mại điện tử, cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các hành vi chuyển đổi khách truy cập vào trang quảng cáo

Thuật ngữ Conversion path

Conversion path hay còn gọi là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang web đến khi hoàn tất chuyển đổi.

Thuật ngữ Conversion funnel

Conversion funnel là một thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng trong thương mại điện tử, dùng để mô tả theo dõi người tiêu dùng thông qua một trong những kênh quảng cáo nào đó trên Internet hoặc hệ thống tìm kiếm

Thuật Ngữ CONVERSION FORM

Conversion form là một hình thức mà một trang web được thiết kế để có thể biến người xem các trang web thành khách hàng tiềm năng tương lai cho doanh số bán hàng và dịch vụ.

Thuật ngữ Conversion (online)

Conversion Online hay còn gọi là chuyển đổi trực tuyến. Khác với thuật ngữ Conversion (offline), Thuật ngữ Conversion (online) chỉ một trong những hoạt động trực tuyến do khách hàng truy cập trang web của bạn

Thuật ngữ Conversion (offline)

Thuật ngữ Conversion Offline còn gọi là chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ này ám chỉ một trong những hoạt động ngoại tuyến do khách hàng truy cập trang web và dẫn đến hành động mua hàng

Thuật Ngữ CONTEXTUAL ADVERTISING

Contextual Advertising là một hình thức quảng cáo nhắm mục tiêu cho quảng cáo xuất hiện trên các trang web hoặc các phương tiện khác, chẳng hạn như nội dung hiển thị trong trình duyệt di động

Thuật Ngữ CONTENT NETWORKS

Content Networks còn được gọi là quảng cáo nội dung và mạng theo ngữ cảnh, nhưng là một loại hình có hình thức thanh toán mà giống như chi phí cho mỗi cách nhấp chuột vào quảng cáo

Thuật ngữ Connected marketing

Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. Ngày nay người ta còn gọi đó là Social.

Thuật Ngữ COMMENTS

Comment có nghĩa là Ý kiến phản hồi. Comment là nơi bạn dùng để bày tỏ ý kiến của bạn về một bài viết nào đó của chủ Blog. Bạn cũng có thể comment cho bài viết của chính bạn. Còn Quick Comment là ý kiến nhanh