Thuật ngữ bid

Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của họ.

Thuật ngữ Banned

Banned là trường hợp website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của bộ máy tìm kiếm. Nếu như website của bạn được gọi là Bad neighborhood thì việc bị Band là khó tránh khỏi.

Thuật ngữ Bad neighborhood

Cũng giống như ngữ nghĩa của nó, thuật ngữ Bad Neighborhood trong SEO là thuật ngữ được dùng để ám chỉ các trang web có chất lượng kém hoặc những trang web có nội dung rác

Thuật Ngữ AVATAR

Avatar là một thuật ngữ ám chỉ hình ảnh đại diện cho bạn trên các phương tiện truyền thông online như website hay các mạng xã hội khác, nó là một phần trong hệ thống thông tin chi tiết về bạn như là một bộ sơ yếu lý lịch bao gồm ngày sinh,

Thuật ngữ Auto discovery

Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn tin bằng cách đi theo những đường liên kết được cung cấp trong các thẻ của trang web đó.

Thuật Ngữ AUTHOR

Thuật ngữ Author nghĩa là tên của tác giả, người tạo ra bài viết hay sản phẩm nào đó. Thông thường Author là một cá nhân hoặc cũng có thể là một nhóm cùng sáng tạo ra một sản phẩm nhưng được một người đứng ra làm đại diện.

Thuật ngữ Audience segmentation

Audience segmentation nghĩa là phân khúc người dùng. Việc phân khúc người dùng bạn có thể dựa trên kinh nghiệm của mình hoặc các công cụ hỗ trợ phân tích Website để thực hiện việc xác định và phân nhóm lượng khách truy cập

Thuật Ngữ ARTICLE

Article là một thuật ngữ ám chỉ bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article.

Thuật Ngữ ANCHOR TEXT

Thuật ngữ Anchor text ám chỉ một đoạn văn bản được tối ưu hoặc không dùng để gắn thuộc tính liên kết và được người dùng sử dụng để tạo liên kết giữa các website với nhau.

Thuật Ngữ ANALYTICS

Google Analytic là công cụ được cung cấp miễn phí bởi google giúp người dùng có thể thống kê lượt truy cập đến Website của mình

Thuật Ngữ ALT/AL-TERNATIVE TEXT

Alt là một từ hoặc cụm từ và nó còn là một thẻ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Công cụ tìm kiếm chỉ có thể đọc được nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không thể như con người, có thể nhìn, phân biệt cấu trúc hình ảnh được.

Thuật ngữ Algorithm trong SEO

Algorithm hay còn được gọi là Thuật toán, là một hệ thống các quy trình giải quyết giữ liệu theo một trật tự được lập trình bởi những thông số nhất định

Thuật Ngữ Affiliate Marketing

Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho Website gốc.

Thuật Ngữ ADWORDS

Adwords – Google Adwords là thuật ngữ nói về hệ thống quảng cáo mà các webmaster giao dịch với Google, cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của Google

Thuật Ngữ Advertiser

Advertiser là một hình thức truyền thông tiếp thị được sử dụng để khuyến khích, thuyết phục (khán giả, độc giả hay thính giả, đôi khi một nhóm cụ thể) để tiếp tục thực hiện những thao tác khiến tăng cao tỷ lệ chuyển đổi cho các webmaster.