Thuật ngữ SEO

Thuật Ngữ SEO là những từ, cụm từ khóa được dùng để miêu tả các thuật toán, danh từ, hành động… có liên quan đến SEO. Tìm hiểu thuật ngữ SEO

Thuật ngữ Transactional search

Transactional search là thuật ngữ ám chỉ các truy vấn tìm kiếm của người dùng có bao hàm những từ khóa có liên quan nhiều đến tỷ lệ chuyển đổi trong kinh doanh như: mua, bán, đặt hàng, download…

Thuật ngữ Phrase match

Khác với Broad Match thuật ngữ Phrase Match có phạm vi hạn hẹp hơn cho phép đem lại kết quả tìm kiếm khớp hơn với truy vấn người dùng, Kết hợp cụm từ: “từ khoá

Thuật ngữ Negative match

Thuật ngữ Negative Match là để ám chỉ phương thức lựa chọn trong quá trình quảng cáo Google AdWord, đó là kết hợp phủ định từ khoá

Thuật ngữ Navigational search

Navigational search là thuật ngữ ám chỉ những truy vấn tìm kiếm có định hướng từ trước. Một trong những xu thế truy vấn mà các webmaster muốn tạo dựng trong xuy nghĩ của người dùng

Thuật Ngữ METADATA

Metadata là dạng siêu dữ liệu. Trong cơ sở dữ liệu, Metadata là các dạng hiển thị khác nhau của các đối tượng trong cơ sở dữ liệu

Thuật ngữ Lurk

Lurk là thuật ngữ ám chỉ hành động truy cập các diễn đàn hay các trang xã hội khác chỉ để thăm dò, tìm hiểu thông tin mà không hề tham gia vào các hoạt động trên các trang mạng đó.

Thuật Ngữ LONG-TAIL KEYWORD

Long-tail keyword là những từ khóa mở rộng, có thêm phần mô tả cho sản phẩm, dịch vụ hay những từ đồng nghĩa so với các từ khóa chính.

Thuật ngữ Localized search

Thuật ngữ Localized search ám chỉ những truy vấn của người dùng có nhu cầu tìm kiếm thông tin hay sản phẩm, dịch vụ theo địa điểm, vị trí địa lý.

Thuật ngữ Linkbait

Thuật ngữ Linkbait nhằm ám chỉ một trong những kỹ thuật trong SEO, quá trình xây dựng backlink thông qua hình thức sáng tạo nội dung để thu hút lưu lượng truy cập và từ đó tạo backlinks

Thuật ngữ Linkability

Linkability là một thuật ngữ nói về liên kết giữa các website, cụ thể Linkability là khả năng tiếp nhận các liên kết tự nhiên đến trang web của mình.

Thuật ngữ Link validator

Link validator là một thuật ngữ dùng để chỉ những phần mềm phân tích, kiểm tra tình trạng hoạt động của các liên kết trong một trang web.Khi làm SEO nếu website có nhiều liên kết hỏng thì sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến thứ hạng của website.

Thuật ngữ Link Rot

Link rot là một thuật ngữ ám chỉ số lượng link hỏng của một mạng lưới link thuộc website đang tăng lên them thời gian.Link rot có tác động không tốt đối với việc duy trì hay tăng thứ hạng cho một website

Thuật ngữ Link juice

Thuật ngữ Link Juice là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu trong cuộc chiến thứ hạng giữa các website. Google cho rằng Link juice là yếu tố quan trọng trong việc đánh giá chất lượng của từng website

Thuật ngữ Link farm

Link farm là thuật ngữ dùng để nói về một loại website bao gồm rất nhiều các liên kết dẫn đến các website khác. Do là lượng liên kết ra ngoài nhiều quá nên chất lượng của các liên kết này được bộ máy tìm kiếm đánh giá không cao

Thuật ngữ Link Equity

Thuật ngữ Link equity còn gọi là mạng lưới liên kết. Nó là một trong những tiêu chuẩn được dùng để đánh giá giá trị website của công cụ tìm kiếm, thông qua việc tạo dựng của các webmaster

Thuật ngữ Landing page

Landing page hay còn được gọi là trang đích là một trang web được tối ưu hóa nhằm hướng người dùng ghé thăm từ những click đầu tiên, nội dung của nó chỉ tập trung vào người xem hay chủ đề, sản phẩm nào đó