Thuật ngữ SEO

Thuật Ngữ SEO là những từ, cụm từ khóa được dùng để miêu tả các thuật toán, danh từ, hành động… có liên quan đến SEO. Tìm hiểu thuật ngữ SEO

Thuật ngữ Exact match

thuật ngữ Exact match là sự kết hợp một cách chính xác từ khoá trong quảng cáo Google AdWord.

Thuật ngữ Entry page

Thuật ngữ Entry Pages: Là trang mà người dùng bắt đầu truy cập vào đầu tiên trên website của bạn, Entry Pages cũng có thể là trang chủ hoặc trang con.

Thuật ngữ Elevator speech

Elevator speech là một thuật ngữ trong ngành tiếp thị dùng để chỉ một bản tóm tắt tuy ngắn gọn nhưng chứa đủ thông tin về một cá nhân hay doanh nghiệp.

thuật ngữ dynamic keyword insertion

Thuật ngữ Dynamic keyword in-sertion

Dynamic keyword in-sertion (DKI) là một tính năng được cung cấp bởi Google AdWords , Yahoo Search Marketing, và Trung tâm Quảng cáo của Microsoft cho phép bạn tùy chỉnh một truy vấn tìm kiếm quảng cáo của người tìm kiếm.

Thuật ngữ Duplicate content

Thuật ngữ Duplicate content ám chỉ một URL của trang web chứa nội dung trùng lặp hay gần như trùng lặp với một website khác. Việc này thông thường do quá trình tạo dựng nội dung của các webmaster,

Thuật Ngữ DOORWAY PAGE

Doorway Page là các trang web được tạo ra cho các SEOer. Các website này là dành cho việc tối ưu cho công cụ tìm kiếm bằng cách chèn kết quả cho cụm từ cụ thể với mục đích gửi khách truy cập đến một trang khác

Thuật Ngữ DISPLAY ADVERTISING

Display Advertising là một loại quảng cáo hiển thị mà thường có chứa các biểu tượng như: hình ảnh, bản đồ vị trí, các mặt hàng… Trong tạp chí, Display Advertising có thể xuất hiện trên cùng một trang

Thuật Ngữ DIRECTORY

Directory là một dạng giao thức được thiết kế trên giao thức Internet. Một cấu trúc thư mục là một tập hợp các đối tượng có các thuộc tính hay đặc điểm tương tự và được sắp xếp theo lôgic thành nhiều cấp bậc

Thuật ngữ Direct traffic

Direct traffic là lưu lượng khách truy cập một trang web bằng cách gõ trực tiếp địa chỉ URL vào trình duyệt hoặc nhấp vào một đường liên kết đã đánh dấu (bookmarked link).

Thuật ngữ Digital native

Thuật ngữ Digital native chỉ những người sinh ra trong một thế giới nơi công nghệ kỹ thuật số đã trở nên quá phổ biến, hoặc những người đã quen thuộc và rất thoải mái khi sử dụng các công nghệ này.

Thuật Ngữ DEMOGRAPHICS

Demographics là số liệu thống kê định lượng của một lượng khách hàng nhất định. Demographics cũng được sử dụng để xác định các nghiên cứu định lượng những khách hàng đặc trưng tại một thời điểm cụ thể.

Thuật ngữ Dayparting

Dayparting là thuật ngữ trong quảng cáo trực tuyến, đây là sự sắp xếp một chiến dịch quảng cáo sao cho nó hiển thị quảng cáo vào những thời gian cụ thể trong ngày hay trong tuần

Thuật Ngữ CTR

Tỷ lệ nhấp chuột ( CTR ) là một cách để đo lường sự thành công của quảng cáo trực tuyến chiến dịch cho một trang web cụ thể cũng như tính hiệu quả của một chiến dịch email bằng của số người dùng nhấp vào một liên kết cụ thể.

Thuật Ngữ CSS, STYLESHEET

Trong tin học, CSS – Cascading Style Sheets – được dùng để miêu tả cách trình bày các tài liệu viết bằng ngôn ngữ HTML và XHTML. Ngoài ra ngôn ngữ định kiểu theo tầng cũng có thể dùng cho XML, SVG, XUL

Thuật Ngữ CPM – Cost Per Mille

CPM là viết tắt của Cost Per Mille, cũng còn được gọi là cost‰ và cost per thousand (CPT) là một trong những nền tảng của các chương trình quảng cáo

Thuật Ngữ CPD – Cost Per Duration

CPD (Cost Per Duration – day): là hình thức tính tiền theo thời gian đăng quảng cáo, hình thức quảng cáo này có chi phí rất cao, thường thì hay được áp dụng cho quảng cáo thương hiệu

Thuật Ngữ CPC

CPC (Cost Per Click) hay PPC (Pay Per Click) là 1 hình thức quảng cáo trực tuyến, trong đó nhà quảng cáo sẽ không trả tiền cho những lượt xem, mà chỉ trả tiền khi có người dùng click chuột vào liên kết

Thuật Ngữ CPA – Cost Per Action

CPA là viết tắt của Cost Per Action, Còn được gọi là PPA (Pay Per Action) hay CPL (Cost per Lead) hay CPS (Cost per Sales), là một dạng định giá cho quảng cáo trực tuyến

Thuật ngữ Cookie

Cookie là một thuật ngữ ám chỉ một tập tin văn bản (ở đây là website)được sử dụng để lưu trữ thông tin về một khách truy cập, sở thích của mình, địa điểm và các chi tiết khác khiu người dùng truy cập website đó.