Thuật ngữ SEO

Thuật Ngữ SEO là những từ, cụm từ khóa được dùng để miêu tả các thuật toán, danh từ, hành động… có liên quan đến SEO. Tìm hiểu thuật ngữ SEO

Thuật ngữ Bounce Rate

Trong phân tích web, Bounce là thuật ngữ để chỉ một khách truy cập đã đăng nhập và thoát khỏi một trang web sau khi xem hết trang đó trên website

Thuật Ngữ BOOKMARK

Thuật ngữ Bookmark ám chỉ về một liên kết đã được lưu vào một danh sách các liên kết trong trang Web. Khi bạn đang tìm kiếm một trang web và muốn để có thể quay lại truy cập với nó một cách nhanh chóng về sau này, thì bạn có thể tạo ra một đánh dấu cho nó.

Thuật Ngữ BLOGROLL

Blogroll là danh sách các liên kết đến các Blog mà các Blogger yêu thích. Một danh sách Blog thường được nằm trong sidebar của Blog.

Thuật Ngữ BLOGOSPHERE

Thuật ngữ Blogosphere là định nghĩa của công cụ tìm kiếm các Blog được dùng để tìm kiếm, thu nhập nội dung dựa trên cấc mối liên kết từ các Blog.

Thuật Ngữ BLOGGER

Bloger là thuật ngữ ám chỉ về một người thực hiện các hoạt động như viết bài, đăng tải hỉnh ảnh, video nhằm tạo nội dung cho một Blog thì được gọi là một Blogger, và hành động viết Blog còn được mọi người dùng với cái tên là Blogging.

Thuật Ngữ BLOG

Blog là một thuật ngữ ám chỉ những trang web có thông tin được công bố trên World Wide Web và bao gồm các mục riêng biệt (“bài viết”) thường hiển thị theo thứ tự thời gian đảo ngược (bài viết gần đây nhất xuất hiện đầu tiên) .

Thuật ngữ Black hat

Black hat ám chỉ các phương pháp kĩ thuật SEO không chính thống được dùng bởi các webmaster, giúp qua mặt công cụ tìm kiếm nhằm tăng thứ hạng trang web. Cũng là từ dùng để gọi người sử dụng các kỹ thuật này.

Thuật ngữ bid

Trong quảng cáo pay-per-click, đây là mức phí đấu giá mà một nhà quảng cáo phải trả cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào mẫu quảng cáo của họ.

Thuật ngữ Banned

Banned là trường hợp website của bạn bị xóa khỏi chỉ mục của bộ máy tìm kiếm. Nếu như website của bạn được gọi là Bad neighborhood thì việc bị Band là khó tránh khỏi.

Thuật ngữ Bad neighborhood

Cũng giống như ngữ nghĩa của nó, thuật ngữ Bad Neighborhood trong SEO là thuật ngữ được dùng để ám chỉ các trang web có chất lượng kém hoặc những trang web có nội dung rác

Thuật Ngữ AVATAR

Avatar là một thuật ngữ ám chỉ hình ảnh đại diện cho bạn trên các phương tiện truyền thông online như website hay các mạng xã hội khác, nó là một phần trong hệ thống thông tin chi tiết về bạn như là một bộ sơ yếu lý lịch bao gồm ngày sinh,

Thuật ngữ Auto discovery

Auto discovery là quá trình một “công cụ tìm kiếm” hay một “phần mềm duyệt web” tự động truy tìm một nguồn tin bằng cách đi theo những đường liên kết được cung cấp trong các thẻ của trang web đó.

Thuật Ngữ AUTHOR

Thuật ngữ Author nghĩa là tên của tác giả, người tạo ra bài viết hay sản phẩm nào đó. Thông thường Author là một cá nhân hoặc cũng có thể là một nhóm cùng sáng tạo ra một sản phẩm nhưng được một người đứng ra làm đại diện.

Thuật ngữ Audience segmentation

Audience segmentation nghĩa là phân khúc người dùng. Việc phân khúc người dùng bạn có thể dựa trên kinh nghiệm của mình hoặc các công cụ hỗ trợ phân tích Website để thực hiện việc xác định và phân nhóm lượng khách truy cập

Thuật Ngữ ARTICLE

Article là một thuật ngữ ám chỉ bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article.

Thuật Ngữ ANCHOR TEXT

Thuật ngữ Anchor text ám chỉ một đoạn văn bản được tối ưu hoặc không dùng để gắn thuộc tính liên kết và được người dùng sử dụng để tạo liên kết giữa các website với nhau.

Thuật Ngữ ANALYTICS

Google Analytic là công cụ được cung cấp miễn phí bởi google giúp người dùng có thể thống kê lượt truy cập đến Website của mình

Thuật Ngữ ALT/AL-TERNATIVE TEXT

Alt là một từ hoặc cụm từ và nó còn là một thẻ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Công cụ tìm kiếm chỉ có thể đọc được nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không thể như con người, có thể nhìn, phân biệt cấu trúc hình ảnh được.

Thuật ngữ Algorithm trong SEO

Algorithm hay còn được gọi là Thuật toán, là một hệ thống các quy trình giải quyết giữ liệu theo một trật tự được lập trình bởi những thông số nhất định