Thuật ngữ SEO

Thuật Ngữ SEO là những từ, cụm từ khóa được dùng để miêu tả các thuật toán, danh từ, hành động… có liên quan đến SEO. Tìm hiểu thuật ngữ SEO

Thuật ngữ Conversion tracking

Thuật ngữ Conversion tracking ám chỉ quá trình giám sát và đo lường tỷ lệ chuyển đổi khách hàng. Quá trình này dựa trên lượng truy cập website của khách hàng và việc họ đi theo các phân đoạn chuyển đổi cho đến khi thực hiện xong mục tiêu của chủ website

Thuật Ngữ CONVERSION RATE

Conversion Rate là một hình thức thương mại điện tử, cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các hành vi chuyển đổi khách truy cập vào trang quảng cáo

Thuật ngữ Conversion path

Conversion path hay còn gọi là lộ trình chuyển đổi. Thuật ngữ chỉ các trang khách truy cập đã xem qua từ khi đăng nhập vào một trang web đến khi hoàn tất chuyển đổi.

Thuật ngữ Conversion funnel

Conversion funnel là một thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng trong thương mại điện tử, dùng để mô tả theo dõi người tiêu dùng thông qua một trong những kênh quảng cáo nào đó trên Internet hoặc hệ thống tìm kiếm

Thuật Ngữ CONVERSION FORM

Conversion form là một hình thức mà một trang web được thiết kế để có thể biến người xem các trang web thành khách hàng tiềm năng tương lai cho doanh số bán hàng và dịch vụ.

Thuật ngữ Conversion (online)

Conversion Online hay còn gọi là chuyển đổi trực tuyến. Khác với thuật ngữ Conversion (offline), Thuật ngữ Conversion (online) chỉ một trong những hoạt động trực tuyến do khách hàng truy cập trang web của bạn

Thuật ngữ Conversion (offline)

Thuật ngữ Conversion Offline còn gọi là chuyển đổi ngoại tuyến. Thuật ngữ này ám chỉ một trong những hoạt động ngoại tuyến do khách hàng truy cập trang web và dẫn đến hành động mua hàng

Thuật Ngữ CONTEXTUAL ADVERTISING

Contextual Advertising là một hình thức quảng cáo nhắm mục tiêu cho quảng cáo xuất hiện trên các trang web hoặc các phương tiện khác, chẳng hạn như nội dung hiển thị trong trình duyệt di động

Thuật Ngữ CONTENT NETWORKS

Content Networks còn được gọi là quảng cáo nội dung và mạng theo ngữ cảnh, nhưng là một loại hình có hình thức thanh toán mà giống như chi phí cho mỗi cách nhấp chuột vào quảng cáo

Thuật ngữ Connected marketing

Connected marketing là cách quảng bá cho bản thân hoặc tổ chức bằng cách tham gia vào các hệ thống web. Ngày nay người ta còn gọi đó là Social.

Thuật Ngữ COMMENTS

Comment có nghĩa là Ý kiến phản hồi. Comment là nơi bạn dùng để bày tỏ ý kiến của bạn về một bài viết nào đó của chủ Blog. Bạn cũng có thể comment cho bài viết của chính bạn. Còn Quick Comment là ý kiến nhanh

Thuật Ngữ CMS

Thuật ngữ CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content management system), là một chương trình máy tính cho phép xuất bản và chỉnh sửa nội dung cũng như là một trung tâm bảo trì giao diện

Thuật ngữ Cloaking

Theo ngữ nghĩa tiếng việt thì Cloaking là sự che đậy hay che giấu một cái gì đó, còn trong SEO thì Cloaking là một thuật ngữ nói về kỹ thuật hiển thị nội dung cho các robot của công cụ tìm kiếm

Thuật ngữ Client

Client là một chương trình (hay máy tính) yêu cầu thông tin từ máy khác trong mạng lưới. Ví dụ, khi một trình duyệt web như Internet Explore yêu cầu web server mở ra một trang web, trình duyệt đó đóng vai trò là client trong mối quan hệ client-server.

Thuật Ngữ CLICK FRAUD

Click Fraud là một hình thức gian lận trên Internet trong vấn đề chi trả cho mỗi lần nhấp chuột cho mỗi quảng cáo trực tuyến, việc tự động tạo nên những chương trình máy tính bắt chước một người sử dụng hợp pháp của một trình duyệt web nhấp chuột vào một quảng cáo

Thuật ngữ Checking in

Checking in là hành động nhập địa điểm hiện tại của bạn hoặc một ai đó vào một “ứng dụng xác định địa điểm” trên các thiết bị di động như Foursquare, để báo cho bạn bè trong mạng xã hội biết vị trí hiện tại của mình.

Thuật Ngữ CATEGORY

Thuật ngữ Category được hiểu là những chức năng phân loại và sắp xếp bài viết để có thể dễ dàng điều hướng người dùng tới những nội dung cần tìm hiểu.

Thuật Ngữ CANONICAL URL

Sự ra đời của thẻ Canonical URL có thể coi là kinh điển trong SEO, giúp cho những người làm SEO có thể xóa bỏ nội dung trùng lặp trên website, điều này sẽ giúp cho Google đánh giá trang web của bạn cao hơn.

Thuật ngữ Broad match

Thuật ngữ Broad match là dạng kết hợp rộng từ khoá. Cho phép quảng cáo của bạn hiển thị theo các cụm từ tương tự và các biến thể có liên quan.